Tổng quan các loại bơm dùng cho bùn – nước thải
năm. ứng dụng thực tại của Bơm màng
a. Trong xử lý nước thải sinh hoạt
Bơm nước từ bể gom ra bể lắng.
Bơm bùn hoạt tính sang hệ thống ép bùn.
Bơm nước thải đầu ra lên bồn chứa hoặc bể cung cấp.
b. Trong lĩnh vực thực phẩm – đồ uống
Bơm nước rửa đồ vật sở hữu dầu mỡ.
Bơm nước thải lên bồn xử trí vi sinh.
tải bùn thải sinh vật học.
c. Trong dệt nhuộm – in ấn
Bơm nước thải mang phẩm màu, hóa chất kiềm.
Bơm keo hồ cặn từ hệ thống pha trộn ra bể gom.
Chống mài mòn, ko tắc nghẽn.
d. Trong nhà máy giấy – bao tị nạnh
Bơm bùn giấy, hẩu lốn bột – nước.
Hút nước thải phân phối sau xử trí sơ bộ.
Kết nối có hệ thống ép bùn trục vít.
2. Tổng quan các loại bơm phục vụ bùn – nước thải
Loại bơm Nguyên lý hoạt động ứng dụng rộng rãi
Bơm ly tâm Tạo lực ly tâm trong khoảng cánh quạt Bơm nước sạch, nước thải ít cặn
Bơm trục vít Bánh vít quay cuốn chất lỏng Bơm bùn đặc, dầu, hóa chất
Bơm piston Pittong tạo sức ép đẩy nước Bơm áp suất cao, ít tạp chất
Bơm chìm Đặt trong nước, dùng điện Bơm nước thải tầng hầm, bể đựng
Bơm màng khí nén Màng rung đẩy chất lỏng bằng khí Bơm bùn, nước thải hóa chất, nhớt đặc, nước thải rắn
ba. Ưu điểm nổi bật của Bơm màng GODO
a. ko nên mồi – tự hút rẻ
Bơm màng khí nén với tính năng tự hút chất lỏng ở độ sâu nơi 5–6 mét, khi mà bơm ly tâm thường buộc phải mồi ban sơ. Điều này cực kỳ tiện lợi trong các Công trình xử trí nước thải ko mang mực nước ổn định.
b. Chịu hạt rắn – ko kẹt
Nhờ cấu tạo van bi cho phép chất rắn ≤ 8mm nơi qua, GODO hoạt động tốt sở hữu nước thải với cặn, bùn sỏi, tạp chất – điều mà bơm ly tâm và piston thường không xử trí được.
c. ko bắt buộc điện – an toàn
Chạy bằng khí nén phải không với động cơ điện, phù hợp các khu vực ẩm thấp, dễ cháy nổ như bể chứa, hầm, khu công nghiệp hóa chất.
d. Chống ăn mòn cao
Bơm GODO sở hữu những nguyên liệu thân: nhựa PP, PVDF, inox 316, gang, nhôm, và màng bơm Teflon, Viton, Santoprene – thích nghi rẻ mang axit, kiềm, hóa chất độc.
e. Bền và dễ bảo trì
không sở hữu cánh quạt như bơm ly tâm (giảm mài mòn).
không có trục vít phức tạp như bơm trục vít.
Dễ tháo lắp, thay màng bơm khi bắt buộc.
bốn. Lịch bảo trì định kỳ
Mục kiểm tra Tần suất đề nghị Nội dung bảo trì
rà soát áp suất khí Hàng ngày Giữ mức bốn – 6 bar để hạn chế mòn màng quá nhanh
kiểm tra đầu hút Hàng tuần làm cho sạch đầu hút, giảm thiểu rác lớn gây nghẽn
Vệ sinh bộ lọc khí hai tuần/lần tháo lọc khí ra vệ sinh, tra dầu mới nếu như cần
kiểm tra màng bơm 1–3 tháng/lần nếu thấy giảm lưu lượng → kiểm tra/vệ sinh/thay
Thay màng, van bi 6–12 tháng Thay mới ví như thấy mòn, rách, biến dạng
kiểm tra ron, gioăng 6 tháng/lần Thay ron nếu rò rỉ xảy ra
năm. cách xử trí một số sự cố thường gặp
a. Bơm ko hoạt động lúc cấp khí
Nguyên nhân:
Van khí bị kẹt do bụi hoặc nước.
sức ép khí quá rẻ.
Giải pháp:
tháo van khí ra vệ sinh.
kiểm tra con đường khí, nâng cao áp suất khí nếu như phải.
b. Bơm chạy nhưng không hút được
Nguyên nhân:
mang không khí trong đầu hút.
Van bi bị nghẹt hoặc lắp sai hướng.
Giải pháp:
Mồi lại bơm.
Mở ra rà soát van bi, vệ sinh sạch.
c. Bơm có tiếng lạch cạch mạnh
Nguyên nhân:
Van bi kẹt hoặc bị hở.
Màng bơm bị rách.
Giải pháp:
rà soát và thay mới van bi hoặc màng.
d. Bơm bị rò rỉ nước/bùn
Nguyên nhân:
Ron, gioăng bị chai mòn.
Bu-lông ko siết chặt.
Giải pháp:
Thay ron, siết lại gần như những bu-lông đều tay.
2. tiêu chí tuyển lựa Bơm màng khí nén GODO trong xử lý bùn, nước thải
Để tậu đúng loại máy, phải xét đến:
chỉ tiêu biểu lộ
Lưu lượng xử lý bao nhiêu lít/giờ hoặc m³/giờ bắt buộc bơm
Áp suất đẩy Độ cao, độ xa nên bơm chất lỏng đi
Độ nhớt của chất lỏng Bùn loãng, bùn đặc, với lẫn cặn lớn hay không
thuộc tính hóa học sở hữu ăn mòn, pH thấp/cao, với lẫn hóa chất hay không
Tần suất hoạt động liên tiếp 24/7 hay chỉ chạy theo chu kỳ
thể tích lắp đặt mang đủ chỗ cho bơm cỡ to ko, điều kiện môi trường ra sao
ba. Phân loại máy Bơm GODO theo kích thước – lưu lượng
Model đa dạng Cỡ kết nối Lưu lượng tối đa phù hợp sở hữu
QBY3-15 DN15 (1/2”) ~15 L/phút thể nghiệm, ứng dụng nhỏ
QBY3-25 DN25 (1”) ~70 L/phút Bùn loãng, xử lý nước thải sinh hoạt
QBY3-40 DN40 (1.5”) ~160 L/phút Bùn công nghiệp, cặn lửng lơ
QBY3-50 DN50 (2”) ~300 L/phút Bùn thải từ cung cấp hóa chất, xi mạ
QBY3-65 DN65 (2.5”) ~450 L/phút Nước thải đa dạng cặn, độ nhớt nhàng nhàng
QBY3-80 DN80 (3”) ~650 L/phút Hệ thống xử lý nước thải lớn, bùn đặc
QBY3-100 DN100 (4”) ~850–1000 L/phút Trạm xử lý nước thải tập trung, hiệu suất lớn
Lưu ý: buộc phải mua bơm có hiệu suất cao hơn 10–20% so mang nhu cầu thực here tế để bảo đảm dư tải.
4. Bơm màng – giải pháp bền vững cho môi trường và mức giá
✅ Tự hút bùn rẻ không phải mồi
không bắt buộc thêm van mồi hay bơm phụ trợ. Máy Bơm màng khí nén GODO sở hữu thể tự hút bùn ở độ sâu 3–5m – ít chi phí tầm giá đầu cơ đồ vật phụ.
✅ Chạy khô ko sợ cháy bơm
Khác mang bơm ly tâm, Bơm màng khí nén GODO mang thể chạy khô mà không hỏng, siêu phù hợp khi xử lý nước thải đầu vào không ổn định.
✅ Dễ bảo trì, ít chi phí thời khắc
Kết cấu đơn giản, dễ toá lắp. Thay màng bơm chỉ mất 10–15 phút, không nhu yếu bị chuyên dụng.
✅ cởi mở sở hữu đa dạng loại nước thải
Dù là bùn đặc, nước thải mang axit, hóa chất, chất rắn lửng lơ – Bơm màng khí nén GODO đều mang cấu hình thích hợp (với vật liệu như PVDF, Teflon, Viton…).
5. phân tích ví dụ thực tế – tiết kiệm giá bán khi sử dụng bơm GODO
một khu chế xuất xử lý nước thải hiệu suất 100 m³/ngày sử dụng 2 bơm ly tâm (công suất năm.5 kW) vận hành liên tiếp 20 giờ/ngày. lúc thay thế bằng Bơm màng GODO QBY3-65 (dùng khí nén), kết quả sau 6 tháng:
Hạng mục Trước (bơm ly tâm) Sau (Bơm màng GODO)
Tiêu thụ năng lượng ~220 kWh/ngày ~0 (chuyển sang khí nén từ hệ thống chung)
giá thành điện (6 tháng) ~24 triệu VNĐ ~6 triệu VNĐ (khí nén + vận hành)
giá thành bảo trì 2 lần thay cánh bơm, mười triệu Thay màng 1 lần, ~2 triệu
thời gian ngừng hệ thống 4 ngày một ngày
Tổng mức giá sau sáu tháng ~34 triệu VNĐ ~8 triệu VNĐ
➡ ít chi phí hơn 75% tổng mức giá chỉ trong sáu tháng vận hành.